Characters remaining: 500/500
Translation

phát sinh

Academic
Friendly

Từ "phát sinh" trong tiếng Việt có nghĩabắt đầu sinh ra hoặc xuất hiện, thường được dùng để chỉ một hiện tượng, sự vật, hay vấn đề mới phát triển từ một cái đó đã trước đó.

Giải thích đơn giản:
  • "Phát" có nghĩaphát triển, mở rộng.
  • "Sinh" có nghĩasinh ra, bắt đầu.
dụ sử dụng:
  1. Trong khoa học: "Virus có thể phát sinh từ những điều kiện môi trường thuận lợi."

    • đây, "phát sinh" chỉ việc virus bắt đầu xuất hiện do điều kiện thích hợp.
  2. Trong kinh tế: "Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến."

    • Câu này ý nói rằng chủ nghĩa tư bản đã bắt đầu hình thành phát triển từ chế độ phong kiến.
  3. Trong cuộc sống hàng ngày: "Mâu thuẫn giữa các thành viên trong nhóm đã phát sinh khi sự bất đồng về ý kiến."

    • "Phát sinh" trong trường hợp này có nghĩamâu thuẫn mới xuất hiện.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Phát sinh" có thể được dùng trong các ngữ cảnh như phát sinh chi phí, phát sinh vấn đề, hoặc phát sinh ý tưởng.
  • dụ: "Trong quá trình làm dự án, nhiều vấn đề không lường trước đã phát sinh."
Phân biệt các biến thể:
  • Phát sinh: Nhấn mạnh vào việc sinh ra một cái đó mới từ cái đã .
  • Phát triển: Thường chỉ sự mở rộng, tăng trưởng của cái đã không nhất thiết phải cái mới sinh ra.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Xuất hiện: Có nghĩacái đó đến hoặc được thấy lần đầu tiên.

    • dụ: "Một hiện tượng lạ đã xuất hiện trên bầu trời."
  • Nảy sinh: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc một vấn đề hay hiện tượng mới bắt đầu hình thành.

    • dụ: "Nhiều ý tưởng sáng tạo đã nảy sinh trong buổi họp."
Liên quan:
  • Khởi nguồn: Nghĩa là nơi bắt đầu hoặc nguồn gốc của một sự việc.
  • Hình thành: Chỉ quá trình tạo ra hoặc phát triển một cái đó mới từ những yếu tố sẵn.
  1. Bắt đầu sinh ra: Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến.

Comments and discussion on the word "phát sinh"